QUYẾT ĐỊNH ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2025

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH

­

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐTTPHCM ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-TĐHTPHCM ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học;

Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-TĐHTPHCM ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025;

Căn cứ Thông báo số 460/QĐ-TĐHTPHCM ngày 08 tháng 8 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh về việc ủy quyền điều hành hoạt động Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh ngày 22 tháng 8 năm 2025 về xiệc xác định điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 đối với các phương thức xét tuyển đại học chính quy 2025;

Theo đề nghị của Ủy viên thường trực Hội đồng tuyển sinh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh đối với các phương thức xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 1 căn cứ kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30)

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 17.50
2 7340116 Bất động sản B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15.00
3 7440201 Địa chất học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X04 15.00
4 7440211 Biến đổi khí hậu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15.00
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15.00
6 7440224 Thủy văn học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15.00
7 7480104 Hệ thống thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15.00
8 7480201 Công nghệ thông tin B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 16.00
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15.00
10 7510402 Công nghệ vật liệu B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15.00
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15.00
12 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 20.00
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15.00
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 15.00
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 15.00
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03, C02, C03, C04, D01, X01, X02, X04 15.5
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 15.00
18 7850103 Quản lý đất đai B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15.00
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 15.00
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15.00

 

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 4 căn cứ kết quả học tập các môn học ở bậc THPT (thang điểm 30).

 

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
B03 C01 C02 C03 C04 D01 X01 X02 X04
1 7340101 Quản trị kinh doanh 21.60 20.62 21.60 21.13 21.13 21.6 20.62
2 7340116 Bất động sản 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 19.10
3 7440201 Địa chất học 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 18.12
4 7440211 Biến đổi khí hậu 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 19.10
5 7440222 Khí tượng và khí hậu học 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 19.10
6 7440224 Thủy văn học 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 19.10
7 7480104 Hệ thống thông tin 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 19.10
8 7480201 Công nghệ thông tin 20.10 19.12 20.10 19.63 19.63 20.10 19.12 20.10
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 19.10 18.12
10 7510402 Công nghệ vật liệu 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 19.10 18.12
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.10 18.12 19.10 18.63 19.10 18.12 19.10 18.12
12 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng 24.10 23.12 24.10 23.63 23.63 24.10 23.12
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 18.12 19.10 18.12
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 18.12 19.10 18.12
15 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 19.10 18.12 19.10 18.63 19.10 18.12 19.10 18.12
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.60 19.60 19.13 19.13 19.60 18.62 19.60 18.62
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12
18 7850103 Quản lý đất đai 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 18.12
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 18.12
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước 19.10 18.12 19.10 18.63 18.63 19.10 18.12 18.12

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 3 căn cứ kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ ở bậc THPT (thang điểm 30).

STT Mã ngành Tên ngành

Điểm chuẩn

1 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng 23.70
2 7340101 Quản trị kinh doanh 21.20
3 7480201 Công nghệ thông tin 19.70
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.20
5 7340116 Bất động sản 18.70

 

6 7440201 Địa chất học
7 7440211 Biến đổi khí hậu
8 7440222 Khí tượng và khí hậu học
9 7440224 Thủy văn học
10 7480104 Hệ thống thông tin
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
12 7510402 Công nghệ vật liệu
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
15 7580106 Quản lý đô thị và công trình
16 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
18 7850103 Quản lý đất đai
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước

Điểm chuẩn xét tuyển theo Phương thức 5 căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200).

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7510605 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng 756
2 7340101 Quản trị kinh doanh 583
3 7480201 Công nghệ thông tin 504
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 483
5 7340116 Bất động sản 458
6 7440201 Địa chất học
7 7440211 Biến đổi khí hậu
8 7440222 Khí tượng và khí hậu học
9 7440224 Thủy văn học
10 7480104 Hệ thống thông tin
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
12 7510402 Công nghệ vật liệu
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
15 7580106 Quản lý đô thị và công trình
16 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
18 7850103 Quản lý đất đai
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước

 

Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được
xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Ông (Bà): Trưởng các Phòng, Khoa, Trung tâm có liên quan và những cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.