THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh thông báo xét tuyển bổ sung đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:

  1. Các ngành xét tuyển, ngưỡng xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung.

1.1. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung

STT Mã trường Tên ngành

ngành

Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
1 DTM Bất động sản 7340116 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 100
2 DTM Biến đổi khí hậu 7440221 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 20
3 DTM Thủy văn học 7440224 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 20
4 DTM Hệ thống thông tin 7480104 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 40
5 DTM Công nghệ vật liệu 7510402 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 20
6 DTM Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 40
7 DTM Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 100
8 DTM Quản lý đô thị và công trình 7580106 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04 40
9 DTM Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04 40
10 DTM Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01 20
11 DTM Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo 7850197 B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02 20
12 DTM Quản lý tài nguyên nước 7850198 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 20

1.2 Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

STT Mã trường Tên ngành

ngành

Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng xét tuyển
1 DTM Bất động sản 7340116 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 15
2 DTM Biến đổi khí hậu 7440221 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02
3 DTM Thủy văn học 7440224 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02
4 DTM Hệ thống thông tin 7480104 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02
5 DTM Công nghệ vật liệu 7510402 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04
6 DTM Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04
7 DTM Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04
8 DTM Quản lý đô thị và công trình 7580106 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X02, X04
9 DTM Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 B03, C01, C02, C03, D01, X01, X02, X04
10 DTM Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X01
11 DTM Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo 7850197 B03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X02
12 DTM Quản lý tài nguyên nước 7850198 B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02

1.3 Xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 4 căn cứ kết quả học tập các môn học ở bậc THPT

STT Mã trường Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Ngưỡng xét tuyển
1 DTM Bất động sản 7340116 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Giáo dục kinh tế và pháp luật X01
2 DTM Biến đổi khí hậu 7440221 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Giáo dục kinh tế và pháp luật X01
3 DTM Thủy văn học 7440224 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Giáo dục kinh tế và pháp luật X01
4 DTM Hệ thống thông tin 7480104 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Giáo dục kinh tế và pháp luật X01
5 DTM Công nghệ vật liệu 7510402 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Công nghê nông nghiệp X04
6 DTM Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn ­– Giáo dục kinh tế pháp luật X01
Toán – Ngữ văn – Công nghê nông nghiệp X04
7 DTM Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Công nghê nông nghiệp X04
8 DTM Quản lý đô thị và công trình 7580106 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Công nghê nông nghiệp X04
9 DTM Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01  

18.12

Toán – Ngữ văn – Giáo dục kinh tế và pháp luật X01
Toán – Ngữ văn – Công nghê nông nghiệp X04
10 DTM Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Tiếng Trung D04 19.10
11 DTM Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo 7850197 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Tiếng Trung D04 19.10
12 DTM Quản lý tài nguyên nước 7850198 Toán – Ngữ văn – Sinh học B03  19.10
Toán – Ngữ văn ­– Hóa C02
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01
Toán – Ngữ văn – Tin học X02
Toán – Ngữ văn ­- Lịch sử C03 18.63
Toán – Ngữ văn ­- Địa lý C04
Toán – Ngữ văn ­- Vật lý C01 18.12
Toán – Ngữ văn – Giáo dục kinh tế và pháp luật X01

 1.4 Xét tuyển theo Phương thức căn cứ kết quả học tập trung bình 3 học kỳ theo học bạ ở bậc THPT

STT Mã ngành Tên ngành Ngưỡng xét tuyển
1 7340116 Bất động sản 18.70
2 7440211 Biến  đổi  khí  hậu
3 7440224 Thủy văn học
4 7480104 Hệ thống thông tin
5 7510402 Công  nghệ  vật  liệu
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
8 7580106 Quản lý đô thị và công trình
9 7580213 Cấp thoát nước
10 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
11 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
12 7850198 Quản lý tài nguyên nước
  1. Điều kiện xét tuyển và điểm xét tuyển

– Tiêu chí 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến 2025. Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.

– Tiêu chí 2: Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên trong hai năm học lớp 11 và lớp 12 THPT đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học tập THPT.

– Tiêu chí 3: Điểm xét tuyển

+ Đối với Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

+ Đối với Phương thức 2 và Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập các môn học năm học lớp 11, 12 theo học bạ ở bậc học THPT.

  • Điểm xét tuyển là điểm trung bình 3 môn học của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng xét tuyển theo Thông báo. Điểm xét tuyển được tính là tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp cộng thêm điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Điểm trung bình của mỗi môn được tính là trung bình kết quả học tập của môn học trong 04 học kỳ (học kỳ I, II của lớp 11 và học kỳ I, II của lớp 12).

+ Đối với Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập trung bình 3 học kỳ (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) theo học bạ ở bậc học THPT.

  • Điểm xét tuyển là điểm trung bình 3 học kỳ xét tuyển đạt ngưỡng xét tuyển theo Thông báo. Điểm xét tuyển được tính là tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm học lớp 12) cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
  1. Thời gian đăng ký xét tuyển: đến 17 giờ 00 ngày 12/9/2025.
  2. Nguyên tắc xét tuyển

Sau khi kết thúc thời gian nhận hồ sơ, Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành xét tuyển. Điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của ngành đào tạo trong Trường. Nếu các thí sinh cuối danh sách có điểm xét tuyển bằng nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.

Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.

  1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

5.1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.

+ 01 bản sao giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023(đối với thí sinh xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp 2025).

+ 01 bản sao có công chứng Học bạ THPT (đối với thí sinh xét học bạ).

+ 01 bản sao Căn cước công dân/Chứng minh nhân dân.

+ 01 bản sao có chứng thực các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

5.2 Hướng dẫn đăng ký xét tuyển

Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT (PT 2, 3, 4) khai báo trực tuyến như sau:

+ Thí sinh đăng ký thông tin tại website: https://ts.hcmunre.edu.vn

+ Khai báo thông tin: Thí sinh điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.

+ Click nút HOÀN TẤT để gửi thông tin đăng ký xét tuyển đại học chính quy. Sau khi hoàn tất phần Đăng ký,  hệ thống sẽ gửi lại phiếu Đăng ký xét tuyển cho thí sinh.

Lưu ý:

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

+ Thí sinh khai báo hồ sơ trực tuyến không thực hiện nộp hồ sơ và đóng lệ phí theo quy định sẽ không có tên trong danh sách xét tuyển.

  1. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đ (hai mươi nghìn đồng)/ 01 hồ sơ.
  2. Các hình thức nộp lệ phí xét tuyển cho thí sinh

7.1 Nộp qua bưu điện

Thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện có thể nộp lệ phí sơ tuyển tại bưu điện.

7.2 Nộp qua ngân hàng

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển qua Ngân hàng Agribank chi nhánh Phú Nhuận, Số tài khoản: 1604.201.028.910, Chủ tài khoản: Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh với cú pháp như sau:

NGUYEN VAN A-0123456789-PT1,2,3,4,5 ĐHCQ

Nộp lệ phí xét tuyển bổ sung 2025

Giải thích cú pháp nộp tiền:

  • NGUYEN VAN A: Tên sinh viên nộp hồ sơ sơ tuyển
  • 0123456789: Số thẻ căn cước công dân
  • PT1,2,3,4,5 ĐHCQ: Tuyển sinh phương thức 1,2,3,4,5 đại học chính quy

7.3 Nộp trực tiếp tại Trường

Lệ phí xét tuyển nộp trực tiếp tại Phòng Kế hoạch – Tài chính (phòng B101), số 236B Lê Văn Sỹ, P.1, Q. Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

Nếu thí sinh ghi không đầy đủ thông tin, phải tự chịu trách nhiệm sai sót do mình gây ra (nếu có).

Sau khi đóng lệ phí đăng ký xét tuyển, thí sinh phải giữ biên lai đóng tiền để đối chiếu khi cần thiết.

  1. Học phí dự kiến và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
hoc phi du kien

Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Nghị định số 97/2023/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo./.