Danh mục ngành được phép đào tạo

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục ngành được phép đào tạo:

STT Tên ngành Mã ngành Số văn bản
cho phép mở ngành
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành Năm bắt đầu đào tạo Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
1 Công nghệ thông tin 7480201 3080/QĐ-BGDĐT 16/08/2013 2013 2021
2 Thuỷ văn học 7440224 4147/QĐ-BGDĐT 05/10/2012 2013 2021
3 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 1118/QĐ-BDGĐT 04/07/2016 2016 2021
4 Bất động sản 7340116 1161/QĐ-TĐHTPHCM 31/12/2021 2022 2022
5 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 1118/QĐ-BDGĐT 04/07/2016 2016 2021
6 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 947/QĐ-BGDĐT 28/03/2016 2016 2021
7 Quản trị kinh doanh 7340101 2373/QĐ-BGDĐT 28/06/2012 2012 2021
8 Quản lý đô thị và công trình 7580106 153/QĐ-TĐHTPHCM 22/02/2022 2022 2022
9 Hệ thống thông tin 7480104 947/QĐ-BGDĐT 28/03/2016 2016 2021
10 Khí tượng và khí hậu học 7440221 4147/QĐ-BGDĐT 05/10/2012 2013 2021
11 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 4453/QĐ-BDGĐT 01/02/2017 2018 2021
12 Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196 4453/QĐ-BGDĐT 01/02/2017 2018 2021
13 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 3080/QĐ-BGDĐT 16/08/2013 2013 2021
14 Quản lý đất đai 7850103 1418/QĐ-BGDĐT 11/04/2012 2012 2021
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 947/QĐ-BGDĐT 28/03/2016 2016 2021
16 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 4147/QĐ-BGDĐT 05/10/2012 2013 2021
17 Địa chất học 7440201 1418/QĐ-BGDĐT 11/04/2012 2012 2021
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 1418/QĐ-BGDĐT 11/04/2012 2012 2021
19 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 169/QĐ-BGDĐT 20/01/2014 2014 2021